Ứng dụng của vòng bi ZWZ
Ký hiệu thông số kỹ thuật trên vòng bi skf
17:22 01/06/2023
Ký hiệu , thông số kỹ thuật trên vòng bi skf
Các tiếp đầu ngữ của vòng bi SKF
- K : Bộ con lăn đũa chặn và vòng cách của ổ đũa chặn hệ côn
- L: Vòng trong hoặc vòng ngoài rời của ổ con lăn có thể tách rời
- R: Cụm vòng trong hoặc vòng ngoài lắp với cụm con lăn của ổ lăn đó có thể tách rời
- W: ổ con lăn được chế tọa thép không gỉ
- AC: Ổ bi tiếp xúc góc 25 độ
- B: Ổ bi tiếp xúc góc lớn
- C: Con lăn đối xứng, vòng dẫn hướng tự do, vòng cách dạng ổ kín
Đặc điểm kỹ thuật chung của hang SKF
- CA : Ổ lăn tang trống có thiết kế kiểu C, nhưng có gờ chặn trên vòng trong, và vòng cách được gia công , cắt gọt một cách chính xác
- CB : Ổ bi đỡ chặn 1 dãy được lắp đặt bất kỳ, khi 2 ổ bi được lắp đối lưng đối mặt trước khi lắp sẽ có khe hở dọc trục tiêu chuẩn.
- CC Ổ lăn tang trống được thiết kế kiểu CA nhưng phần dẫn hướng các con lăn được thiết kế tốt hơn so với CA
- CLO : Ổ côn hệ inch
- CN: Khe hở tiêu chuẩn cho vòng bi
- CV : Ổ đũa không có vòng cách
- C1 : Ổ lăn cố khe hở < C2
- C2: Ổ lăn có khe hở < CN ( Khe hở tiêu chuẩn)
- C3: Ổ lăn có khe hở > CN ( Khe hở tiêu chuẩn)
- C4: Ổ lăn có khe hở > C3
- C5: : Ổ lăn có khe hở> C4
- DA: Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài được cải tiến, vòng trong được ghép bằng vòng kẹp
- DB: Hai ổ bi đỡ chặn 1 dãy lắp đối lưng . Nhưng chữ cái đi theo sau DB thể hiện độ lớn của khe hở dọc trục hoặc dự ứng lực trên cặp ổ lăn trước khi lắp
+ A : Dự ứng lực nhỏ
+ B: Dự ứng lực trung bình
+ C: Dự ứng lực lớn
+ CA: Khe hở dọc trục nhở hơn khe hở tiêu chuẩn CB
+CB: khe hở dọc trục tiêu chuẩn
+CC Khe hở dọc trục lớn hơn CB
+C Khe hở dọc trục đặc biệt
+GA: Dự ứng lực nhỏ
+GB: Dự ứng lực trung bình
+G: Dự ứng lực đặc biệt
- DF: Hai ổ bi đỡ chặn 1 dãy lắp đối mặt
- DT: Hai ổ bi đỡ một dãy lắp cặp cùng chiều
- H: Vòng cách bằng thép được dập kiểu hở tôi bề mặt
- HA: Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép tôi bề mặt HA thường đi kèm với cách ký tự sau: 0 ( toàn bộ ổ lăn) 1 ( vòng trong + vòng ngoài ổ lăn) 2( vòng ngoài ổ lăn) 3 ( vòng trong ổ lăn) 4 ( vòng trong+ vòng ngoài + bộ con lăn) 5 ( Bộ con lăn) ….
- HB: Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng Bainite
- HC : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng gốm
- HE : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép đúc chân không
- HN : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn được tôi bề mặt đặc biệt
- HT: Mỡ bôi sẵn trong ổ lăn chịu nhiệt độ cao ( -30 C- 150 C)
- HV : Ổ lăn hoặc các bộ phần ổ lăn bằng thép không gỉ
- J : Vòng cách bằng thép dập bố trí ngay giữa các con lăn không được tôi
- JR: Vòng cách làm từ 2 vòng đệm phẳng bằng thép không tôi, ghép lại bằng đinh tán
- K: lỗ côn , góc côn 1:12
- K30: lỗ công , góc côn 1:30
- L4B: Ổ lăn, hoặc các bộ phận của ổ lăn được phủ bề mặt 1 lớp đặc biệt
- L5B: Bộ con lăn có 1 lớp phủ bề mặt đặc biệt
- M : Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt gọt bố trí ngay giữa con lăn
- MA : Vòng cách bằng đồng thau gia công bố trí giữa vai vòng ngoài
- Mb : Vòng cách bằng đồng thau gia công bố trí giữa vai vòng trong
- ML: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối
- MP: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối dạng ổ kín , các ô của vòng cách được đột hoặc khoét bố trí giữa vai vòng trong hoặc vai vòng ngoài
- MR: Vòng cách bằng đồng thau nguyên khối được bố trí ngay giữa con lăn
- N : Rãnh cài vòng chặn bên ngoài( rãnh phanh)
- NR: Rãnh cài có vòng chặn bên ngoài ka bi
- P : Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được độn thủy tinh , bố trí ở giữa con lăn
- P4: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P4 theo tiêu chuẩn ISO
- P5: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P5 theo tiêu chuẩn ISO
- P6: Cấp chính xác kích thước và hoạt động theo cấp P6 theo tiêu chuẩn ISO
- P62: P6 + C2
- P63: P6 + C3
- R : 1 vòng ngoài có gờ chặn
- RS: Phợt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tâm thép gia cố, lắp 1 bên của ổ lăn
- 2RS: Phớt tiếp xúc trên cả hai mặt ổ lăn
- RS1 : Phợt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có tấm thép gia cố lắp 1 bên của ổ lăn
- 2RS1: Phớt tiếp xúc trên cả hai mặt ổ lăn
- S0: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 150 độ
- S1: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 200 độ
- S3: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 300 độ
- S4: Cho phép ổ lăn làm việc tới nhiệt độ 350 độ
- T: Vòng cách được gia công bằng vật liệu dẻo phenolic bố trí ở giữa con lăn
- TB: Vòng cách được gia công bằng vật liệu dẻo phenolic có sợi gia cố được bố trí ở vòng trong
- TH : Vòng cách dạng hở bằng Phenolic có sợi gia cố được bố trí ở giữa
- TN : Vòng cách bằng Polyamide, phun ép bố trí giữa con lăn
- TN9: Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh giữa con lăn
- V : Ổ lăn không có vòng cách
- VA : Ổ lăn cho các ứng dụng đặc biệt
- VB: Ổ lăn cho các ứng dụng có dung sai đặc biệt
- VE: Ổ lăn có đặc tính bên ngoài hoặc bên trong thay đổi
- VL : Có lớp phủ bề mặt
- VQ : Ổ lăn có chất lượng và dung sai không theo quy chuẩn
- VS: Có khe hở và dự úng dụng đặc biệt
- VT: Có nhưng đặc tính đặc biệt về bôi trơn
- VA201: Cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gong.
- VA208, VA216, VA228 Cho các ứng dụng có nhiệt độ cao
- VA301: Cho động cơ kéo xe lửa
- VA405: Cho các ứng dụng có rung động mạnh
- VA406 : Cho các ứng dụng có rung động mạnh được phủ lớp PTFE trên bề mặt
- VC025 : Được sử dụng trong môi trường nhiễm bẩn nặng
- VE240 : Ổ lăn được cải tạo có khoảng dọc trục lớn
- VL0241: Bề ngoài của ka ngoài Được phủ lớp ôxit nhôm để cách điện đến 1000 volt
- VL2071: Bề ngoài của ka trong Được phủ lớp ôxit nhôm để cách điện đến 1000 volt
- VT143: Mỡ chịu áp lực cao, với chất liệu làm đặc litium
- VT378 : Mỡ cho nghành thực phẩm
- W : Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
- WT: Mỡ bôi trơn có sẵn trong ổ lăn chịu dải nhiệt độ -40 đên 160 độ
- W20: Có 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
- W26: Có 6 lỗ bối trơn trên vòng trong
- W33: Có rãnh và 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
- W33X: Có rãnh và 6 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
- W513: Có 6 lỗ bối trơn trên vòng trong có rãnh và 3 lỗ bôi trơn trên vòng ngoài
- W64: Ổ lăn được bôi trơn sẵn bằng chất bôi trơn rắn
- W77: các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại
- Z: 1 nắp chắn được dập bằng thép
- 2Z: 2 Nắp chắn bằng thép 2 bên ổ lăn
-
Qúy khách hàng đang tìm kiếm sản phẩm Vòng bi chính hãng SKF với tiêu chí hàng đầu: giá cả đảm bảo - Chất lượng đảm bảo chính hãng , từ các thương hiệu hàng đầu thế giới với những thiết kế đa dạng mẫu mã, chủng loại. Đến với Công ty TNHH thương mại công nghiệp Hùng Anh - Chúng tôi sẽ tư vấn hướng dẫn quý khách lựa chọn được những sản phẩm vòng bi chính hãng SKF phù hợp, đảm bảo chất lượng nhất.